Aminocaproic Acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminocaproic acid
Loại thuốc
Thuốc cầm máu; chất ức chế quá trình phân hủy fibrin
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm 250 mg/ml
- Siro 0,25 g /ml
- Viên nén 500 mg; 1000 mg
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn qua đường tiêu hóa; nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 1 giờ sau khi dùng liều 5g. Nồng độ thuốc trong huyết tương có thể cao hơn ở bệnh nhân suy thận nặng.
Phân bố
Phân phối vào các khoang ngoại mạch cũng như nội mạch, thâm nhập vào các tế bào hồng cầu và các tế bào cơ thể khác.
Không có thông tin Acid Aminocaproic phân phối vào sữa hay không.
Thuốc không liên kết với protein huyết tương
Chuyển hóa
Phần lớn thuốc không được chuyển hóa
Thải trừ
Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng không thay đổi và một phần nhỏ dưới dạng chất chuyển hóa acid adipic
Thời gian bán thải là 2 giờ
Loại bỏ bằng cách chạy thận nhân tạo và có thể được loại bỏ bằng thẩm phân phúc mạc.
Dược lực học:
Acid Aminocaproic có tác dụng ức chế phân hủy fibrin thông qua cơ chế ức chế các chất hoạt hóa plasminogen và ức chế hoạt động của fibrinolysin (antiplasmin).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loperamide (Loperamid)
Loại thuốc
Thuốc trị tiêu chảy
Dạng thuốc và hàm lượng
Loperamid dưới dạng: loperamid hydroclorid và loperamid oxyd.
Viên nang, viên nén: 2 mg (dạng loperamid hydroclorid).
Dung dịch uống: 1 mg/5 ml, lọ 5 ml, 10 ml, 60 ml, 90 ml, 120 ml;
1 mg/7,5 ml, lọ 60 ml, 120 ml, 360 ml (dạng loperamid hydroclorid).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Furosemide (Furosemid)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu quai.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 20 mg, 40 mg, 80 mg.
- Dung dịch uống 40 mg/5 ml, 10 mg/ml, 20 mg/5ml.
- Thuốc tiêm 10 mg/ml, 20 mg/2 ml.
Tên thuốc gốc
Yếu tố đông máu IX tái tổ hợp hoặc Nonacog Alfa
Loại thuốc
Thuốc chống xuất huyết
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột pha tiêm: 250 IU, 500 IU, 1000 IU, 1500 IU, 2000 IU, 3000 IU.
Sản phẩm liên quan